Các thuật ngữ Vòng bi - Ổ lăn
Ngày đăng: 22/02/2022
Bố Trí Ổ Lăn (hình 1)
1. Ổ đũa đỡ
2.Ổ bi tiếp xúc bốn điểm
3.Gối đỡ
4. Trục
5. Vai trục
6. Đường kính trục
7. Nắp chặn đầu trục
8. Phớt hướng kính
9. Ống cách
10. Đường kính lỗ gối đỡ
11. Lỗ gối đỡ
12.Nắp gối đỡ
13.Vòng chặn
Ổ lăn hướng kính (hình 2 và 3)
1.Vòng trong
2.Vòng ngoài
3.Con lăn: bi cầu, con lăn trụ, con
lăn kim, con lăn côn , con lăn
tang trống
4.Vòng cách
5.Nắp che
Phớt –làm bằng cao su, tiếp
xúc (như trên hình vẽ) hay
không tiếp xúc
Nắp chặn – làm bằng thép tấm,
không tiếp xúc
6.Đường kính vòng ngoài
7.Lỗ vòng trong
8. Đường kính vai vòng trong
9. Đường kính vai vòng ngoài
10. Rãnh cài vòng chặn
11. Vòng chặn
12.Mặt đầu vòng ngoài
13.Rãnh gắn phớt
14. Rãnh lăn vòng ngoài
15. Rãnh lăn vòng trong
16 .Rãnh tì phớt
17 .Mặt đầu vòng trong
18 .Góc lượn
19 .Đường kính trung bình của
ổ lăn
20. Bề rộng toàn bộ ổ lăn
21. Gờ dẫn hướng
22.Gờ chặn
23.Góc tiếp xúc
Ổ chặn (hình 4)
24.Vòng đệm trục
25.Cụm con lăn và vòng cách
26 .Vòng đệm ổ
27 .Vòng đệm ổ với bề mặt tựa cầu
28 .Vòng đệm đỡ
Bài viết khác
- Phương pháp bảo vệ vòng bi (bạc đạn)(513 lượt xem)
- Muốn vòng bi đạt tuổi thọ tối đa cần làm những gì ?(443 lượt xem)
- Sơ Lược Về Thương Hiệu Vòng Bi Bạc Đạn NTN.(528 lượt xem)
- Các thành phần và chứng năng của vòng bi(621 lượt xem)